Máy in mã vạch là thiết bị quan trọng trong nhiều lĩnh vực kinh doanh và sản xuất, giúp các doanh nghiệp dễ dàng quản lý và theo dõi hàng hóa, sản phẩm. Trong số các loại máy in mã vạch, máy in mã vạch 300dpi như Xprinter XP-TT435B đang trở thành lựa chọn phổ biến nhờ chất lượng in sắc nét và tính năng kết nối đa dạng. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về máy in mã vạch 300dpi, so sánh với máy in mã vạch 203dpi, và khám phá các ưu điểm cũng như ứng dụng thực tế của Xprinter XP-TT435B.
Máy In Mã Vạch 300dpi Là Gì?
Máy in mã vạch 300dpi là loại máy in có độ phân giải in là 300 dpi (dots per inch – điểm trên mỗi inch). Điều này có nghĩa là máy in này có khả năng in 300 điểm mực trên mỗi inch vuông của bề mặt in. Độ phân giải này cao hơn so với máy in mã vạch 203dpi thông thường, giúp tạo ra hình ảnh, văn bản và mã vạch rõ nét hơn, đặc biệt là đối với các mã vạch nhỏ hoặc chứa nhiều thông tin.
- Độ Phân Giải Cao Hơn: Độ phân giải cao hơn của máy in mã vạch 300dpi cho phép in các chi tiết nhỏ và phức tạp mà không bị nhòe hay mờ. Điều này rất quan trọng trong các ngành yêu cầu mã vạch nhỏ, như dược phẩm, điện tử, hoặc bất kỳ sản phẩm nào cần ghi nhiều thông tin trên nhãn nhỏ.
- Khả Năng Ứng Dụng Linh Hoạt: Máy in mã vạch 300dpi cũng được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp yêu cầu in nhãn chất lượng cao, như thời trang, mỹ phẩm, và thực phẩm. Các nhãn mã vạch này không chỉ cần phải chính xác về mặt kỹ thuật mà còn phải có thẩm mỹ cao để tạo ấn tượng tốt với người tiêu dùng.
Ưu Điểm Của Máy In Mã Vạch 300dpi So Với Máy In Mã Vạch 203dpi
Khi so sánh giữa máy in mã vạch 300dpi và 203dpi, rõ ràng có một số ưu điểm nổi bật của độ phân giải cao hơn:
- Chất Lượng In Cao Hơn: Máy in 300dpi cung cấp chất lượng in cao hơn so với 203dpi, với hình ảnh rõ ràng, sắc nét hơn. Điều này đặc biệt quan trọng khi in các mã vạch 2D như QR Code, Data Matrix, hay khi in logo và văn bản nhỏ.
- Khả Năng In Đa Dạng: Máy in mã vạch 300dpi có thể xử lý nhiều loại mã vạch và nhãn khác nhau với độ chính xác cao. Điều này giúp nó trở nên linh hoạt hơn trong nhiều ứng dụng, từ nhãn sản phẩm đến nhãn vận chuyển.
- Tăng Hiệu Quả Công Việc: Với độ phân giải cao hơn, máy in 300dpi giúp giảm thiểu lỗi đọc mã vạch, từ đó nâng cao hiệu quả công việc và giảm chi phí phát sinh từ việc phải in lại nhãn do lỗi in ấn.
Giới Thiệu Tính Năng Máy In Tem Nhãn 300dpi Xprinter XP-TT435B
Máy in mã vạch 300dpi Xprinter XP-TT435B là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp cần in nhãn chất lượng cao với tốc độ nhanh và khả năng kết nối đa dạng. Với các ưu điểm vượt trội như độ phân giải cao, tốc độ in nhanh, và độ bền đầu in, máy in này đáp ứng mọi nhu cầu in ấn của các ngành công nghiệp hiện đại. Không chỉ giúp nâng cao hiệu quả công việc, Xprinter XP-TT435B còn giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa quy trình sản xuất và quản lý.
- Kết Nối USB, LAN, COM
- Tốc Độ In Nhanh 127mm/s
- Trình Kiểm Soát Đầu In Tiên Tiến
- Ribbon Tối Đa 300m
Ưu Điểm Của Máy In Mã Vạch 300dpi Xprinter XP-TT435B
Kết Nối Đa Dạng
Với các cổng kết nối USB, LAN và COM, Xprinter XP-TT435B cho phép kết nối từ nhiều thiết bị khác nhau, từ máy tính, máy chủ đến các hệ thống điều khiển tự động. Điều này giúp tăng tính linh hoạt trong việc sử dụng máy in trong các môi trường khác nhau, từ văn phòng, nhà kho đến cửa hàng bán lẻ. Tính năng này giúp máy in dễ dàng tích hợp vào các hệ thống hiện có, nâng cao hiệu quả công việc.
Tốc Độ In Cao
Tốc độ in 127mm/s giúp Xprinter XP-TT435B đáp ứng nhu cầu in ấn với số lượng lớn, từ đó giảm thời gian chờ đợi và tăng hiệu suất làm việc. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi tốc độ như sản xuất, bán lẻ và logistics.
Tăng Độ Bền Đầu In
Với trình kiểm soát đầu in tiên tiến, Xprinter XP-TT435B giúp kéo dài tuổi thọ đầu in, giảm thiểu các chi phí phát sinh từ việc thay thế linh kiện. Độ bền cao cũng đồng nghĩa với việc máy in có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài, đảm bảo chất lượng in luôn đạt mức tối ưu.
Ribbon Lớn, Tăng Hiệu Quả
Với khả năng sử dụng ribbon có chiều dài lên đến 300m giúp giảm tần suất thay mực in, điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm thiểu gián đoạn trong quá trình in ấn. Đặc biệt trong các môi trường cần in liên tục, điều này giúp nâng cao hiệu quả công việc đáng kể.
Ứng Dụng Của Máy In Mã Vạch 300dpi Xprinter XP-TT435B Trong Thực Tế
Xprinter XP-TT435B là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực kinh doanh. Dưới đây là một số ứng dụng thực tế của máy in này:
- Ngành Bán Lẻ: Trong ngành bán lẻ, Xprinter XP-TT435B giúp in nhãn mã vạch sản phẩm, giá cả, và các thông tin liên quan một cách nhanh chóng và chính xác. Với độ phân giải 300dpi, các nhãn in ra sẽ rõ nét, giúp người tiêu dùng dễ dàng đọc thông tin và nhân viên quét mã vạch hiệu quả hơn.
- Ngành Sản Xuất: Trong sản xuất, máy in này hỗ trợ việc in nhãn quản lý sản phẩm, mã số lô, và các thông tin kỹ thuật cần thiết. Độ phân giải cao giúp đảm bảo rằng tất cả các thông tin được in ra đều rõ ràng và chính xác, giảm thiểu sai sót trong quá trình sản xuất và quản lý kho.
- Ngành Logistics: Trong ngành logistics, Xprinter XP-TT435B giúp in nhãn vận chuyển, mã vạch theo dõi hàng hóa và các thông tin cần thiết khác. Tốc độ in nhanh và khả năng kết nối đa dạng giúp máy in này dễ dàng tích hợp vào hệ thống quản lý kho và vận chuyển, nâng cao hiệu quả làm việc.
- Ngành Y Tế: Trong y tế, máy in mã vạch 300dpi được sử dụng để in nhãn thuốc, thiết bị y tế, và hồ sơ bệnh nhân. Độ phân giải cao của máy in giúp đảm bảo tất cả thông tin được hiển thị rõ ràng, giảm thiểu nguy cơ nhầm lẫn trong quản lý và phân phối thuốc.
Thông số kỹ thuật
Printer Model | XP-TT435B |
Printing Features | |
Resolution | 300 DPI |
Printing method | Thermal Transfer / Direct Thermal |
Max.print speed | 127 mm (5”) / s Max. |
Max.print width | 108 mm (4.25”) |
Max.print length | 889 mm (35”) |
Media | |
Media type | Continuous, gap, black mark, fan-fold and punched hole |
Media width | 25.4-118mm (1.0”-4.6”) |
Media thickness | 0.06~0.254 mm (2.36~10mil) |
Media core diameter | 25.4 ~ 76.2 mm (1 “~ 3 “) |
Label length | 10 – 889 mm(0.39″ ~ 35 ” ) |
Label roll capacity | 127 mm (5“) (External diameter) |
Ribbon capacity | Max.300 m |
Ribbon width | 110 mm |
Ribbon core inner diameter | 25.4 mm (1″) |
Performance Features | |
Processor | 32-bit CPU |
Memory | 8MB Flash Memory, 8MB SDRAM, Flash memory can be expanded to Max. 4 GB |
Interface | USB + LAN + COM |
Sensors | ①Gap sensor ②Cover opening sensor ③Black mark sensor ④Ribbon sensor |
Fonts/Graphics/Symbologies | |
Internal fonts | 8 alpha-numeric bitmap fonts, Windows fonts are downloadable from software. |
1D barcode | Code 39, Code 93, Code 128UCC, Code 128 ,subsets A, B, C, Codabar, Interleaved 2 of 5, EAN-8,EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2(5) digits add-on, MSI, PLESSEY, POSTNET, China POST, GS1 DataBar, Code 11 |
2D barcode | PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR code, Aztec |
Rotation | 0°、90°、180°、270° |
Emulaion | TSPL、EPL、ZPL、DPL |
Physical Features | |
Dimension | 302.5 mm (D) x 234 mm (W) x 195.18 mm (H) |
Weight | 2.7 KG |
Reliability | |
Print head life | 30 KM |
Software | |
Driver | Windows/Linux/Mac |
SDK | Windows/Android/iOS |
Power supply | |
Input:AC 110-240V,1.5A, 50-60Hz | |
Output:DC 24V, 2.5A | |
Options | |
Factory Options | ① Peeler ② Cutter |
Dealer Options | ①External paper roll holder and 1 “paper roll; ②Extension board for external paper roll holder |
Environmental Conditions | |
Operation environment | 5 ~ 40°C(41~104°F),Humidity: 25 ~ 85% non-condensing |
Storage environment | -40 ~ 60°C(-40~140°F),Humidity: 10 ~ 90% non-condensing |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.