Xprinter XP-Q200 Máy in hóa đơn k80 giá rẻ hai cổng giao tiếp (USB + LAN). Là một trong những máy in hóa đơn nhiệt k80 thông dụng nhất thị trường. Nhờ chất lượng in ấn tốt, thiết kế chắc chắn, giá bán hợp lý… Nên phù hợp với hầu hết các cửa hàng bán lẻ, nhà hàng, quán cafe…
Máy in hóa đơn nhiệt Xprinter XP-Q200 được trang bị cổng USB + LAN. Nhiều cổng kết nối giúp nhà sản xuất tiếp cận được số lượng khách hàng lớn hơn. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng máy in nhiệt cho những mô hình khác nhau.
Máy in nhiệt Xprinter Q-200 sử dụng giấy in hóa đơn K80 (khổ 80mm). Xprinter Q200 sử dụng đầu in nhiệt nhập khẩu Epson Nhật Bản. Q200 có thiết kê chắc chắn, dao cắt được chế tạo từ thép siêu cứng – siêu bền.
Xprinter trang bị cho Q200 chức năng giám sát máy in, bám sát trạng thái làm việc của máy in. Giúp kiểm soát nhiệt đầu in, tránh trường hợp quá nóng dẫn đến cháy. Và nhiều tính năng tiện ích đặc biệt.
Ưu điểm
- Đa dạng cổng kết nối là USB và LAN
- Thiết kế chắc chắn, bắt mắt.
- Hỗ trợ trên win linux, win xp, 7, 8, 10 (32&64bit)
- Hộc chứa giấy lớn, giúp Q200 chứa được cuộn giấy có đường kính lên đến 80mm
Ứng dụng
- Siêu thị (Super market)
- Nhà hàng
- Bar, quán nhậu
- Rạp chiếu phim
- Nhà xe, vận chuyển
- Bệnh viện, phòng khám
>> Bạn có thể tham khảo mã Xprinter XP-A160H nếu bạn cần máy chỉ có một cổng USB.
>> Nếu bạn cần một máy in order nhà bếp chuyên dụng thì nên tham khảo mã Xprinter XP-C300H
Thông số kỹ thuật Máy in hóa đơn K80 giá rẻ Xprinter XP-Q200
mô hình | XP-Q200 | ||
phương pháp in | Dòng nhiệt trực tiếp | ||
Chiều rộng in | Chiều rộng giấy 72mm | ||
Mật độ chấm | 576 điểm / dòng hoặc 512 điểm / dòng | ||
tốc độ in | 200mm / giây | ||
Kết nối | USB + LAN | ||
giấy in | 79,5 ± 0,5mm × φ80mm | ||
Khoảng cách dòng | 3,75mm (khoảng cách dòng có thể được điều chỉnh bằng lệnh) | ||
Số cột | Giấy 80mm: Phông chữ A-42 cột hoặc 48 cột / Phông chữ B-56 cột hoặc 64 cột / Tiếng Trung Giản thể và Phồn thể-21 cột hoặc 24 cột | ||
Kích thước ký tự | Ký tự ANK, Phông chữ A: 1,5 × 3,0 mm (12 × 24 điểm) Phông chữ B: 1,1 × 2,1 mm (9 × 17 điểm) Tiếng Trung giản thể / Phồn thể: 3,0 × 3,0 mm (24 × 24 điểm) |
||
Ký tự mã vạch | Bảng ký tự mở rộng | PPC347 (Châu Âu tiêu chuẩn), Katakana, PC850 (Đa ngôn ngữ), PC860 (tiếng Bồ Đào Nha), PC863 (Canada-Pháp), PC865 (Bắc Âu), Tây Âu, Hy Lạp, Do Thái, Đông Âu, Iran, WPC1252, PC866 (Cyrillic # 2) , PC852 (Latin2), PC858, IranII, Latvia, Ả Rập, PT151 (1251) |
|
Loại mã vạch | Mã một chiều: UPC-A / UPC-E / JAN13 (EAN13) / JAN8 (EAN8) / CODE39 / ITF / CODABAR / CODE93 / CODE128 Mã hai chiều: QR CODE, PDF417 (cổng nối tiếp USB + 25P chỉ hỗ trợ QR CODE) |
Máy cắt | Máy cắt tự động | Cắt nửa | |
đệm | Bộ đệm đầu vào |
128Kbyte (Cổng nối tiếp USB + 25P: 64Kbyte) |
|
NV Flash | 256k byte | ||
Nguồn cấp | Bộ chuyển đổi điện | Đầu vào: AC 10 0 – 24 0V, 5 0 ~ 60H Z | |
Nguồn cấp | Đầu ra: DC 24V / 2.5A | ||
Đầu ra ngăn kéo tiền mặt | DC 24V / 1A | ||
Tính chất vật lý | cân nặng |
1,3kg (không có cuộn giấy) |
|
kích thước vật lý | 183 × 143,5 × 135 mm (D × W × H) | ||
Những yêu cầu về môi trường | môi trường làm việc | Nhiệt độ: 0 ~ 45 ℃, Độ ẩm: 10 ~ 80% | |
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ: -10 ~ 60 ℃, Độ ẩm: 10 ~ 90% (không ngưng tụ) | ||
đời sống | Cuộc sống của máy cắt | 1,5 triệu lần | |
Tuổi thọ đầu in | 150 km |