Giới thiệu Máy in mã vạch XP-TT425B & XP-TT435B – Giải pháp in truyền nhiệt và công nghiệp tối ưu
Máy in mã vạch XP-TT425B và XP-TT435B thuộc dòng máy in truyền nhiệt và máy in công nghiệp của thương hiệu XPrinter, nổi bật với hiệu suất vận hành ổn định, độ chính xác cao và khả năng xử lý đa dạng các loại tem nhãn. Được thiết kế phù hợp với nhiều ngành nghề như bán lẻ, kho vận, sản xuất hay y tế, các model T425B PLUS và T435B PLUS mang đến giải pháp in tem nhãn chất lượng cho các doanh nghiệp cần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Ưu điểm nổi bật của máy in nhiệt và máy in công nghiệp XP-TT425B, XP-TT435B
1. Công nghệ in truyền nhiệt hiện đại: Máy sử dụng công nghệ in truyền nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp với đầu in chất lượng cao, giúp tạo ra các mã vạch sắc nét, rõ ràng, chống trầy xước và bền màu theo thời gian. Điều này đảm bảo tem nhãn có thể chịu được các điều kiện môi trường khác nhau, từ nhiệt độ đến hóa chất.
2. Tốc độ in nhanh, hiệu suất cao: Máy in mã vạch XP-TT425B và XP-TT435B xử lý nhanh chóng với tốc độ in lên tới hàng trăm mm/giây, đáp ứng nhu cầu sản xuất lớn và liên tục. Đặc biệt, khi kết hợp với các phần mềm quản lý tem nhãn hiện đại, các doanh nghiệp có thể nâng cao năng suất làm việc đáng kể.
3. Khả năng in đa dạng kích thước và loại tem: Các model trong dòng XP-TT425B và XP-TT435B hỗ trợ in trên nhiều loại giấy in chuyên dụng, tem nhãn decal, hoặc các vật liệu khác với kích thước linh hoạt. Điều này giúp người dùng dễ dàng tùy chọn giải pháp in ấn phù hợp với sản phẩm và mục đích sử dụng.
4. Thiết kế tiện lợi và dễ sử dụng: Máy có cấu trúc gọn gàng, dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Màn hình hiển thị và các nút điều khiển trực quan giúp người dùng thao tác nhanh chóng, tiết kiệm thời gian. Đồng thời, máy cũng hỗ trợ kết nối đa dạng như USB, Serial, Ethernet hoặc Bluetooth, thích hợp cho nhiều môi trường làm việc.
Ứng dụng thực tiễn của máy in XP-TT425B, XP-TT435B trong các lĩnh vực
Máy in mã vạch XP-TT425B và XP-TT435B PLUS được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ tính linh hoạt và hiệu quả cao.
- Bán lẻ: In tem nhãn sản phẩm, mã vạch thanh toán, giúp việc quản lý kho hàng và xuất nhập dễ dàng, chính xác hơn.
- Kho vận và Logistics: Hỗ trợ in nhãn dán cho kiện hàng, pallet, theo dõi vận chuyển, tối ưu hóa quy trình lưu kho và giao nhận.
- Sản xuất: In tem nhãn phụ kiện, các bộ phận linh kiện, kiểm soát chất lượng sản phẩm trong dây chuyền sản xuất.
- Y tế và dược phẩm: In nhãn mã vạch cho thuốc, mẫu xét nghiệm, thiết bị y tế nhằm đảm bảo truy xuất nguồn gốc và kiểm soát chặt chẽ.
Lý do lựa chọn máy in XP-TT425B, XP-TT435B từ XPrinter
XPrinter không chỉ cung cấp các thiết bị máy in mã vạch chất lượng vượt trội mà còn đem đến sự yên tâm với dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp và nhanh chóng. Máy in mã vạch XP-TT425B và XP-TT435B thân thiện với người dùng, có độ bền cao và tính ổn định vượt trội, là sự lựa chọn thông minh giúp doanh nghiệp giảm thiểu thời gian chết máy không mong muốn và chi phí vận hành.
Bên cạnh đó, các dòng máy này có khả năng tương thích tốt với phần mềm in ấn phổ biến, giúp khách hàng dễ dàng tích hợp vào hệ thống quản lý hiện có tại cơ sở. Việc cân nhắc đầu tư vào máy in truyền nhiệt và máy in công nghiệp XP-TT425B, XP-TT435B đồng nghĩa với việc doanh nghiệp sở hữu giải pháp in mã vạch bền bỉ, hiệu quả lâu dài.
Tham khảo thêm các model máy in kích thước 4 inch để có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu kinh doanh của bạn tại: máy in 4 inch.
Cách bảo trì và sử dụng máy in để tăng tuổi thọ và hiệu quả làm việc
Để tận dụng tối đa lợi ích mà máy in mã vạch XP-TT425B và XP-TT435B mang lại, người dùng cần chú ý một số điểm trong bảo trì và vận hành:
- Vệ sinh đầu in thường xuyên để tránh bụi bẩn ảnh hưởng đến chất lượng tem nhãn.
- Sử dụng đúng loại giấy in mã vạch và mực in chuyên dụng phù hợp với công nghệ truyền nhiệt.
- Đảm bảo kết nối và cài đặt phần mềm chính xác để tránh lỗi truyền dữ liệu.
- Thường xuyên kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ máy để phát hiện sớm các hư hỏng tiềm ẩn.
Kết luận – Máy in mã vạch XP-TT425B, XP-TT435B là lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp
Dòng máy in truyền nhiệt và máy in công nghiệp XP-TT425B, XP-TT435B của XPrinter đem đến giải pháp in mã vạch thông minh, có độ bền cao và chất lượng in ấn tuyệt vời. Với thiết kế thân thiện, hiệu suất hoạt động mạnh mẽ và khả năng tích hợp linh hoạt, đây là người bạn đồng hành lý tưởng giúp các doanh nghiệp nâng cao hiệu quả quản lý hàng hóa, tối ưu chi phí vận hành và cải thiện quy trình bán hàng.
Không ngừng đổi mới và cải tiến, XPrinter cam kết mang đến những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, đồng hành cùng thành công của khách hàng trong mọi lĩnh vực kinh doanh. Hãy trang bị ngay máy in XP-TT425B hay XP-TT435B để trải nghiệm sự khác biệt vượt trội trong in ấn công nghiệp.
Liên hệ và sử dụng dịch vụ của XPrinter
- 🔹 Tư vấn chi tiết và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất
- 🔹 Hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp, nhanh chóng mọi lúc
- 🔹 Đảm bảo bảo hành và hậu mãi chu đáo
- 🔹 Cung cấp đa dạng thiết bị hỗ trợ kinh doanh và bán hàng chất lượng
- 🔹 Mua hàng trực tiếp, an tâm về nguồn gốc và sản phẩm chính hãng
Truy cập website chính thức của chúng tôi tại Xprinter – Thương hiệu phân phối các thiết bị hỗ trợ kinh doanh, bán hàng tốt nhất để biết thêm thông tin chi tiết và nhận được sự hỗ trợ tận tâm nhất.
Thông số kỹ thuật Máy in mã vạch XP-TT425B XP-TT435B T425B PLUS T435B PLUS
In ấn | Mẫu mã | XP-TT425B / T425B PLUS (In 3 hàng) | XP-TT435B / T435B PLUS (In 3 hàng) |
Phương thức in | Chuyển nhiệt và in trực tiếp cảm nhiệt | Chuyển nhiệt và in trực tiếp cảm nhiệt | |
Độ phân giải | 203 DPI | 300 DPI | |
Tốc độ in | 152 mm/s | 127 mm/s | |
Chiều rộng in | 104 mm | 108 mm | |
Chiều dài in | 1778 mm | 899 mm | |
Bộ xử lý trung tâm | Bộ xử lý 32-bit | ||
Bộ nhớ | Bộ nhớ lưu trữ | 8MB Flash Memory 8MB SDRAM/MicroSD mở rộng bộ nhớ lên đến 4GB |
|
Giao tiếp | Cổng giao tiếp | Tiêu chuẩn: USB2.0 + cổng COM + dao cắt + thẻ TF; Tùy chọn: WIFI/ Bluetooth | |
Nguồn điện | Thông số nguồn điện | Đầu vào: AC 100-240V, 1.5A, 50-60Hz / Đầu ra: DC 24V, 2.5A | |
Nút điều khiển, đèn LED | Nút điều khiển, đèn LED | Phiên bản tiêu chuẩn Nút nguồn, nút ra giấy, đèn LED báo hiệu (3 màu: đỏ, tím, xanh dương) |
|
Cảm biến | Cảm biến | Cảm biến khe hở / cảm biến mở nắp / cảm biến vạch đen / cảm biến ruy băng mực | |
Font chữ tích hợp | Font chữ tích hợp | Tám font bitmap / có thể sử dụng font Windows qua phần mềm tải về | |
Mã vạch ký tự và đồ họa | Mã vạch 1D | Code 39, Code 93, Code 128UCC, Code 128 subsets A, B, C, Codabar, Interleaved 2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN và UPC 2(5) chữ số phụ, MSI, PLESSEY, POSTNET, China POST, GS1 DataBar, Code 11 | |
Mã vạch 2D | PDF-417, Maxicode, DataMatrix, QR code, Aztec | ||
Xoay font chữ và mã vạch | 0°, 90°, 180°, 270° | ||
Ngôn ngữ máy in | Ngôn ngữ máy in | TSPL, EPL, ZPL, DPL | |
Vật liệu in (Media) | Loại vật liệu | Giấy liên tục, giấy có khe hở, giấy gấp, giấy có lỗ đục, giấy vạch đen | |
Chiều rộng vật liệu | 20 ~ 118 mm | ||
Độ dày vật liệu | 0.06 ~ 0.254 mm | ||
Đường kính lõi vật liệu | 25.4 ~ 76.2 mm | ||
Chiều dài tem | 10 ~ 1778 mm | 10 ~ 889 mm | |
Phụ kiện đi kèm | Phụ kiện đi kèm | ① Ruy băng mực; ② Hướng dẫn cài đặt nhanh; ③ Cáp USB; ④ Dây nguồn; ⑤ Bộ nguồn chuyển đổi điện áp tự động ngoài; ⑥ Trục cuộn giấy, kẹp giấy cuộn x 2; ⑦ Trục cuộn ruy băng mực x 2; ⑧ Trục cuộn thu hồi ruy băng; ⑨ Giấy dùng thử đi kèm | |
Tùy chọn chính hãng | Tùy chọn chính hãng | ① Mạng Ethernet tích hợp (10/100 Mbps); ② Module WIFI; ③ Module Bluetooth (giao tiếp RS-232C); ④ Bộ bóc tem | |
Tùy chọn đại lý | Tùy chọn đại lý | ① Giá đỡ giấy ngoài; ② Trục cuộn giấy; ③ Tấm mở rộng giá đỡ ngoài; ④ Hộp tem điện tử | |
Chứng nhận an toàn | Chứng nhận | FCC, CE, CCC, CB | |
Tính chất vật lý | Trọng lượng | 2.66 kg | |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 302.5 mm (D) x 234 mm (R) x 195.18 mm (C) | ||
Yêu cầu môi trường | Môi trường làm việc | Từ 5 ~ 40°C (41~104°F), độ ẩm không ngưng tụ 25 ~ 85% | |
Môi trường lưu trữ | Từ -40 ~ 60°C (-40~140°F), độ ẩm không ngưng tụ 10 ~ 90% | ||
Độ bền | Độ bền | Máy in bảo hành 1 năm / Đầu in 30 km hoặc 1 năm tùy điều kiện đến trước / Trục lăn 30 km hoặc 1 năm tùy điều kiện đến trước | |
Số lượng đóng thùng | Số lượng đóng thùng | 4 máy / thùng |
* Công ty chúng tôi bảo lưu quyền thay đổi và bổ sung các thông số kỹ thuật sản phẩm mà không cần thông báo trước. Vui lòng liên hệ đại diện kinh doanh của chúng tôi để nhận tài liệu chi tiết.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.