Máy in hoá đơn chính hãng Xprinter XP-K200L là một thiết bị in hoá đơn đáng tin cậy và hiệu quả. Máy in này được thiết kế để in các loại hoá đơn và vé trong môi trường bán lẻ, nhà hàng, quán cà phê và các ngành công nghiệp tương tự.
Máy in XP-K200L hỗ trợ kết nối đa dạng, bao gồm cổng USB và cổng LAN. Điều này cho phép máy in dễ dàng kết nối và tích hợp với các thiết bị khác như máy tính, máy tính tiền và hệ thống POS. Kết nối USB cho phép máy in truyền dữ liệu nhanh chóng và ổn định, trong khi kết nối LAN cung cấp tính năng mạng để in từ xa và chia sẻ dữ liệu qua mạng nội bộ.
Với tốc độ in 230mm/s, máy in XP-K200L đảm bảo hiệu suất cao và thời gian in nhanh chóng. Bạn có thể in một lượng lớn hoá đơn trong thời gian ngắn, tăng năng suất làm việc và giảm thời gian chờ đợi cho khách hàng.
Máy in XP-K200L cũng có nhiều tính năng hữu ích khác như khả năng in nhãn dễ dàng, cắt tự động và hỗ trợ nhiều ngôn ngữ. Máy có khả năng in chất lượng cao, với độ phân giải lên đến 203 dpi, đảm bảo in ấn rõ ràng và chính xác.
Máy in hoá đơn Xprinter XP-K200L là một lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp cần một máy in nhanh chóng, đáng tin cậy và dễ sử dụng để xử lý hoá đơn và vé. Với kết nối USB và LAN, tốc độ in 230mm/s và tính năng linh hoạt, máy in này đáp ứng được các yêu cầu in ấn trong môi trường bán lẻ và các ngành công nghiệp tương tự.
Ứng dụng
- Siêu thị (Super market)
- Nhà hàng
- Bar, quán nhậu
- Rạp chiếu phim
- Nhà xe, vận chuyển
- Bệnh viện, phòng khám
Thông số kỹ thuật Máy in hóa đơn Xprinter chính hãng XP-K200L
Phương pháp in | In nhiệt trực tiếp |
Chiều rộng in | Chiều rộng giấy 72mm |
Mật độ điểm | 576 điểm / dòng hoặc 512 điểm / dòng |
Tốc độ in | 230 mm / giây |
Cổng kết nối | USB + LAN |
Giấy in | 79,5 ± 0,5 mm × 80 mm |
Dãn cách dòng | 3,75 mm (có thể điều chỉnh khoảng cách dòng bằng lệnh) |
Số cột | Giấy 80mm: Giấy 80mm: Phông chữ A – 42 cột hoặc 48 cột / Phông chữ B – 56 cột hoặc 64 cột / đơn giản, truyền thống – 21 cột hoặc 24 cột |
Kích thước nhân vật | Ký tự ANK, Phông chữ A: 1,5 × 3.0mm (12 × 24 điểm) |
Phông chữ B: 1.1 × 2.1mm (9 × 17 điểm) | |
Jane / Truyền thống: 3.0 × 3.0mm (24 × 24 điểm) | |
Font chữ mở rộng | PC347 (Standard Europe), Katakana, |
PC850 (Đa ngôn ngữ), PC860 (Bồ Đào Nha), | |
PC863 (Canada-Pháp), PC865 (Bắc Âu), | |
Tây Âu, Hy Lạp, Do Thái, Đông Âu, Iran, WPC1252, PC866 (Cyrillic # 2) , PC852 (Latin2), PC858, IranII, Latvia, Ả Rập, PT151 (1251) | |
Loại mã vạch | UPC-A / UPC-E / JAN13 (EAN13) / JAN8 (EAN8) / |
CODE39 / ITF / CODABAR / CODE93 / CODE128 | |
Bộ đệm đầu vào | 64k byte |
Bộ nhớ flash NV | 256k byte |
Bộ đổi nguồn | Đầu vào: AC 110 V / 220 V, 50 ~ 60Hz |
Cung cấp điện | Đầu ra: DC 24V / 2.5A |
Ngăn kéo đựng tiền | DC 24 V / 1A |
Trọng lượng | 2 kg |
Đóng gói | 195×140×138mm (DxWxH) |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ: 0 ~ 45 ° C, Độ ẩm: 10 ~ 80% |
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ: -10 60 ° C, Độ ẩm: 10 ~ 90% (không ngưng tụ) |
Dao cắt | 1,5 triệu lần |
Đầu in | 150 km |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.