Xprinter XP-Q371U được thiết kế 2 trong 1 có thể in hoá đơn thu ngân và tem nhãn mã vận đơn. Q371U có chiều rộng đầu in tối đa là 3 inch, có thể in các khổ giấy từ 20mm – 80mm. Xprinter XP-Q371U được trang bị bộ đôi motor kép, cho 2 dải vận tốc khi in, giúp tiết kiệm điện năng. Giúp bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của đầu in lâu hơn. Ở chế độ in hoá đơn, in bill thanh toán thì Q371U in ở dải vận tốc 180mm/s. Còn ở chế độ in tem nhãn mã vạch, mã vận đơn thì Q371U cho tốc độ in là 127mm/s.

Xprinter XP-Q371U có bộ nhớ RAM: 4MB, FLASH: 4MB. Bộ hớ lớn tránh tình trạng bị mất đơn khi số lượng in quá tải. q371u được trang bị sensor cảm biến nhiệt, kiểm soát nhiệt đầu in tốt hơn. Xp-q371u được trang bị một cổng USB, giúp giảm giá thành, tiếp cận với nhiều nhu cầu khách hàng hơn.

Xprinter XP-Q317U có thiết kế thời thượng, kiểu dáng khí động học, giúp nó hoạt động bền bỉ ở những môi trường hoạt động khắc nghiệt nhất. Những điều trên cho thấy XP-Q371U là máy in hoá đơn nhiệt đáng sử dụng nhất thời điểm hiện tại.

>>> Bài viết tham khảo: TOP 3 PHẦN MỀM QUẢN LÝ ĐA KÊNH NHIỀU NGƯỜI DÙNG NHẤT NĂM 2022
Tính năng đặc biệt
- Tốc độ in: Hoá đơn: 180mm/s, Tem nhãn: 127mm/
- Chiều rộng nhãn in: Tối thiểu 20mm – Tối đa 80mm.
- Đường kính cuộn giấy tối đa: 83mm.
- Tích hợp cổng ngăn kéo đựng tiền.
- Hỗ trợ nâng cấp IAP trực tuyến, tiết kiệm thời gian.
- Tích hợp sensor kiểm soát nhiệt đầu in, giúp tuổi thọ đầu in cao hơn.
- Hỗ trợ giấy in hoá đơn & Decal nhãn nhiệt tự dính
- Hỗ trợ 29 loại in mã vạch một chiều
- Sensor cảm ứng ánh sáng tự động để đảm bảo phát hiện chính xác giá
- Hỗ trợ in mã hai chiều định dạng QRCODE, PDF417, DataMatrix.
- Hỗ trợ chức năng cảnh báo hết giá
- Hỗ trợ PCX đơn sắc, BMP và các tệp hình ảnh khác có thể tải xuống FLASH.
- Hỗ trợ tập lệnh ESC/POS
- Hỗ trợ các ngôn ngữ giản thể / phồn thể, tiếng Nhật / tiếng Hàn và các ngôn ngữ quốc tế khác .
- Đầu in nhiệt ROHM nhập khẩu

Thông số kỹ thuật máy in 2 trong 1 Xprinter XP-Q371U
In | phương pháp in | in nhiệt trực tiếp |
Độ phải giải | 203 DPI | |
chiều rộng đầu in | 76mm | |
tốc độ in | Chế độ hoá đơn: 180mm / s; Chế độ tem nhãn: 127mm / s. | |
RAM | Bộ nhớ | RAM: 4MB FLASH: 4MB |
Kết nối | Kết nối | USB / USB + Cổng mạng (Tùy chọn) / USB + Cổng nối tiếp (Tùy chọn) / USB + Bluetooth (Tùy chọn) / USB + WIFI (Tùy chọn) / USB + Cổng mạng + Cổng nối tiếp |
Đầu in | Sensor kiểm soát nhiệt đầu in | Thermistor |
phát hiện vị trí đầu in | Công tắc Micro | |
Sensor cảm biến giấy | Cảm biến thạch anh quang điện | |
đồ họa ký tự mã vạch | mã vạch | Mã 1D: CODE128, 128M, EAN128, CODE39, 39C, 39S, CODE93, EAN13, EAN13 + 2, EAN13 + 5, EAN8, EAN8 + 2, EAN8 + 5, 25, 25C, CODABAR, POSTNET, UPC-A , UPCA + 2, UPCA + 5, UPC-E, UPCE + 2, UPC-E + 5, CPOST, MSI, MSIC, PLESSEY, ITF14, EAN14 Mã QR: PDF417, QRCODE, DataMatrix |
bộ ký tự | Phông chữ một byte phổ biến: FONT 0 đến FONT 8 | |
Phóng to / xoay ký tự | Cả chiều ngang và chiều dọc đều có thể được phóng to 1-10 lần và xoay để in (0 độ, 90 độ, 180 độ, 270 độ) | |
đồ họa | PCX đơn sắc, BMP và các tệp hình ảnh khác có thể được tải xuống FLASH | |
Trung bình | loại giấy | Giấy cuộn nhiệt, giấy tự dính nhiệt, v.v. |
Chiều rộng khổ giấy in | 20mm ~ 80mm | |
Đường kính bên ngoài của cuộn giấy | 83mm | |
Đường kính bên trong lỗ khoan | 25mm ~ 38mm | |
Dao cắt | một nửa | |
Nguồn cấp | Đầu vào | DC 24V / 2.5A |
tính chất vật lý | trọng lượng | 0,9kg |
kích thước vật lý | 183 (D) x 140 (W) x 132,5 (H) mm | |
Những yêu cầu về môi trường | môi trường làm việc | 5 ~ 45 ℃, 20 ~ 80% RH (không ngưng tụ) |
môi trường lưu trữ | -40 ~ 55 ℃ , ≤93% RH (40 ℃) |
Dowload bộ cài đặt driver: Click tại đây!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.